THÉP TẤM EN10025-4 THÉP TẤM EN10025-4 THÉP TẤM EN10025-4,
Thép tấm S275M,
Thép tấm  S275ML,
Thép tấm S355M,
Thép tấm S355ML,
Thép tấm S420M,
Thép tấm S420ML,
Thép tấm S460M,
Thép tấm S460ML,
S000163 THÉP TẤM Số lượng: 1 cái


  •  
  • THÉP TẤM EN10025-4

  • Đăng ngày 16-07-2020 12:39:50 AM - 2943 Lượt xem
  • THÉP TẤM EN10025-4,
    Thép tấm S275M,
    Thép tấm  S275ML,
    Thép tấm S355M,
    Thép tấm S355ML,
    Thép tấm S420M,
    Thép tấm S420ML,
    Thép tấm S460M,
    Thép tấm S460ML,


THÉP TẤM EN10025-4
ĐỊNH DANH
Thép tấm kết cấu với điều kiện giao hàng là thép kết cấu hàn, hạt tinh mịn
Bao gồm các lớp thép
Thép tấm S275M
Thép tấm  S275ML
Thép tấm S355M
Thép tấm S355ML
Thép tấm S420M
Thép tấm S420ML
Thép tấm S460M
Thép tấm S460ML

GIẢI THÍCH
S có nghĩa là kết cấu thép,
M có nghĩa là điều kiện giao hàng.
Chữ in hoa L cho chất lượng với các giá trị tối thiểu được chỉ định của các giá trị năng lượng tác động ở nhiệt độ không thấp hơn -50 độ.
THÀNH PHẦN HOÁ HỌC THÉP TẤM EN10025-4
 
Định danh C Si Mn P S Nb V Altotal. Ti Cr Ni Mo Cu N
  % % % % % % % % % % % % % %
  max. max. max. max.
a
max.
a,b
max. max. min.
c
max. max. max. max. max.
d
max.
                               
EN 10027-1 EN 10027-2                            
                               
CR 10260                              
Thép tấm S275M 1.8818  
0,13
e
 
0,50
 
1,50
0,030 0,025  
0,05
 
0,08
 
0,02
 
0,05
 
0,30
 
0,30
 
0,10
 
0,55
 
0,015
Thép tấm  S275ML 1.8819 0,025 0,020
Thép tấm S355M 1.8823  
0,14
e
 
0,50
 
1,60
0,030 0,025  
0,05
 
0,10
 
0,02
 
0,05
 
0,30
 
0,50
 
0,10
 
0,55
 
0,015
Thép tấm S355ML 1.8834 0,025 0,020
Thép tấm S420M 1.8825  
0,16
f
 
0,50
 
1,70
0,030 0,025  
0,05
 
0,12
 
0,02
 
0,05
 
0,30
 
0,80
 
0,20
 
0,55
 
0,025
Thép tấm S420ML 1.8836 0,025 0,020
Thép tấm S460M 1.8827  
0,16
f
 
0,60
 
1,70
0,030 0,025  
0,05
 
0,12
 
0,02
 
0,05
 
0,30
 
0,80
 
0,20
 
0,55
 
0,025
Thép tấm S460ML 1.8838 0,025 0,020
a Những sản phẩm dài thì hàm lượng P và S có thể cao hơn 0,005 %
b Thép ray tàu thì hàm lượng S lớn nhất có thể 0,010 % phải có sự đồng ý của các bên mua hàng và sản xuất
c Nếu sự thiếu hụt hoặc loại trừ nguyên tố N thì sự thể hiện nhỏ nhất cảu thành phần Al không được áp dụng
d Hàm lượng Cu có thể vượt quá 0.40% thì gây ra sự nóng nhẹ khi tạo hình nóng
e Với những sản phẩm dài, tăng 01.5% C cho mức 275 và tăng 0.16% cho mức S355
f Cho sản phẩm mức S420 và S460 thì hàm lượng C lớn nhất 0.18%
 
 
Thành phần mác thép của thép tấm EN10025-4 tuân theo quy chuẩn
Định danh Maximum CEV % Độ dày danh nghĩa
 EN 10027-1
Và CR 10260
EN 10027-2  
t 16
 
 16˂t 40
 
40˂t 63
 
 63˂t 120
 
120˂t 150
 
S275M
S275ML
1.8818
1.8819
 
0,34
 
0,34
 
0,35
 
0,38
 
0,38
S355M
S355ML
1.8823
1.8834
 
0,39
 
0,39
 
0,40
 
0,45
 
0,45
S420M
S420ML
1.8825
1.8836
 
0,43
 
0,45
 
0,46
 
0,47
 
0,47
S460M
S460ML
1.8827
1.8838
 
0,45
 
0,46
 
0,47
 
0,48
 
0,48
 
 
TÍNH CHẤT CƠ LÝ THÉP TẤM EN10025-4
Định danh Minimum yield strength ReH a Tensile strength Rm a Minimum
  MPab MPab percentage
elongation
      after fracturec
     
 
%
L0 = 5,65 So
   
Độ dày danh nghĩa
 
Độ dày danh nghĩa
 
  mm mm  
EN 10027-1

CR 10260
EN 10027-2 £ 16 > 16
£ 40
> 40
£ 63
> 63
£ 80
>  80
£ 100
> 100
£ 120
 
d
£ 40 > 40
£ 63
> 63
£ 80
>  80
£ 100
> 100
£ 120
 
d
 
S275M S275ML 1.8818
1.8819
 
275
 
265
 
255
 
245
 
245
 
240
 
370-530
 
360-520
 
350-510
 
350 -510
 
350-510
 
24
S355M S355ML 1.8823
1.8834
 
355
 
345
 
335
 
325
 
325
 
320
 
470-630
 
450-610
 
440- 600
 
440-600
 
430-590
 
22
S420M S420ML 1.8825
1.8836
 
420
 
400
 
390
 
380
 
370
 
365
 
520-680
 
500-660
 
480-640
 
470-630
 
460-620
 
19
S460M S460ML 1.8827
1.8838
 
460
 
440
 
430
 
410
 
400
 
385
 
540-720
 
530-710
 
510 -690
 
500-680
 
490-660
 
17
 
 
 
thep tam EN10025 4

  Ý kiến bạn đọc

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây